Khai Phi's Website

Lesson 3. Basic Words_Những Chữ Căn Bản

Basic (bê dịch) = căn bản
Word (uốt-đ) = một chữ, một lời.
Words = những chữ, những lời.
Basic words = những chữ căn bản. 

Subject (sấp giệch) = một chủ tự; còn có nghĩa là một đầu đề.
Subjects = những chủ tự, những đầu đề.
Chủ tự là chữ làm chủ một hành động. Thí dụ:
I (ai) = tôi, tao. ta, vân vân.
You (iu) = anh, chị, ông, bà, mày, vân vân.
He (hi) = chàng, nó, hắn, anh ấy, ông ấy, thằng ấy, vân vân.
She (shi) = nàng, chị ấy, bà ấy, cô ấy, con ấy, vân vân.
It
(it) = nó (chỉ một con vật, một đồ vật, một điều gì).
It 
= Chủ tự không chỉ gì cả. Thí dụ:
It rains !  (rên-s) = mưa !
We (uy) = chúng tôi, chúng ta, chúng tao, vân vân.

You (iu) = các anh, các chị, các ông, các bà, các cô, chúng mày, vân vân.
They (dây) = chúng nó, các anh ấy, các chị ấy, các ông ấy, các bà ấy, các cô ấy, vân vân.
I see = tôi thấy, tôi biết.
See (xi) = thấy, biết.

Object (óp giệch) = một túc tự; một vật; một đối tượng để ham muốn, để nghiên cứu, để chú ý, vân vân; một mục đích.
Objects = Những túc tự:

Túc tự là chữ bổ túc một hành động.  
Thí dụ:
I have (he vờ) money (mân nì) = tôi có tiền.
Have = có.
Money = tiền.
I like (lai cờ) him (him) = tôi thích nó.
Like = thích
Him = nó
He likes me = nó thích tôi.
Me (mi) = tôi.
He likes you = nó thích anh.
You = anh.

He likes her (hơ)= nó thích cô ấy.
Her = cô ấy
He likes us (ớt-s) nó thích chúng tôi, chúng tao.
Us = chúng tôi, chúng ta, chúng tao.
He likes you = nó thích các anh, chúng mày.
You = các anh, chúng mày.
I like them (dem) = tôi thích chúng nó, các anh ấy, vân vân.
Them = chúng nó, các anh ấy, các chị ấy, vân vân.
Money, me, you, him, her, us, them là objects (những túc tự).

My (mài) = của tôi, của ta, của tao.
My money = tiền của tôi.
Your (ì ò) = của anh, của chị, của mày, vân vân.
Your money = tiền của anh.
His (hi-dờ) = của nó, của thằng ấy, vân vân.
His money = tiền của nó.
Her (hờ) = của cô ấy, của con ấy, vân vân.
Her money = tiền của cô ấy.
Its (it-s) = của nó (chỉ một động vật, một vật, một điều gì).
My car (co) is (i-dờsilver (siu vờ) white (oai tờ)  = ô tô của tôi màu trắng bạc.
Car = ô tô.
Is = thì

Silver = bạc.
White = trắng

But (bật) its inside (ìn sai đờ) is grey (grê) = nhưng bên trong của nó mầu xám.
But = nhưng.
Inside = bên trong.
Grey = màu xám.

Our (ào ờ) = của chúng tôi, của chúng ta, của chúng tao, vân vân.
Our money = tiền của chúng tôi.
Your (ì ò) = của các anh, của chúng mày, vân vân.
Your money= tiền của các anh.
Their (dè) = của chúng nó, của các anh ấy, của các ông ấy, vân vân.
Their money = tiền của chúng nó.

Mine (mai-n)  = của tôi, của tao, của ta, vân vân.
This (dit-s) is mine = cái này của tôi, đây là của tôi.
That (dat) is mine = cái đó của tôi, đó là của tôi.
It (it) is mine = là của tôi,
Yours (ì ò-s) = của anh, của mày, vân vân.
This is yours = cái này của anh, đây là của anh.
That is yours = cái đó của anh, đó là của anh.
It is yours = là của anh
His (hi-dờ) = của nó, của thằng đó, vân vân.
This is his = cái này của nó, đây là của nó.
That is his = cái đó của nó, đó là của nó.
It is his = là của nó, là của thằng đó.
Hers (hơ-s) = của cô ấy, của con ấy, vân vân.
This is hers = cái này của cô ấy, đây là của cô ấy.
That is hers = cái đó của cô ấy, đó là của cô ấy.
It is hers = là của cô ấy, là của con ấy.
Ours (ào-s) = của chúng tôi, của chúng ta, của chúng tao, vân vân.
This is ours = cái này của chúng tôi, đây là của chúng tôi.
That is ours = cái đó của chúng tôi, đó là của chúng tôi.
It is ours = là của chúng tôi.  
Yours (ì ò-s) = của các anh, của chúng mày, vân vân.
This is yours = cái này của các anh, đây là của các anh.
That is yours = cái đó của các anh, đó là của các anh.
It is yours = là của các anh.
Theirs (dè-s) = của chúng nó, của các anh ấy, vân vân.
This is theirs = cái này của chúng nó, đây là của chúng nó.
That is theirs = cái đó của chúng nó, đó là của chúng nó.
It is theirs = là của chúng nó, là của các anh ấy, vân vân.

Her pencil (pen sầu) is blue (blu) = bút chì của cô ấy, con ấy, màu xanh.
Mine is yellow (i el lô) = của tôi, của tao, màu vàng.
Yours is black (blắc-k) = của anh, của mày, màu đen.
His is red (rét-đ) = của nó, của thằng ấy, màu đỏ.

My skin (skin) is yellow = da của tôi màu vàng.  
Hers is white (oai tờ) = của cô ấy, con ấy, màu trắng.
Ours is red (rét-đ) = của chúng tôi, chúng tao, màu đỏ.

My country (cân trỳ) is Vietnam = nước của tôi, nước của tao, là Việt Nam.
Yours is USA (iu és ê) = của các anh là Mỹ.
Theirs is China (chai nà) = của bọn họ là Trung Quốc.

_We (uy) have (he-vờ) only (ôn lỳ) three (thri) items (ai đầm-s) left (léph-t) on (on) the (dờ) shelf (sheo-ph). Which (úych) one (oăn) do (đu) you (iu) like (lai cờ)  ?
We (chúng tôi) have (có) only (chỉ) three (ba) items (món) left (còn lại) on (ở trên) the (cái) shelf (kệ)  = chúng tôi chỉ có ba món còn lại ở trên kệ. Which (nào) one (cái) do (?) you (ông) like (thích)  ?  = ông thích cái nào ?
_The (dì) one (oăn) in (ìn) the (dờ) middle (mít đầu). Chữ the đọc là dờ nhưng khi đứng trước chữ o, e, i, u thì đọc là dì.
The one (cái) in the middle (ở giữa)  = cái ở giữa. 

Khai Phi

%d