Khai Phi's Website

Lesson 1. Cách Đọc (Phát Âm) Chữ Anh_Pronunciation Of English Words

Thí dụ: word (uốt-đ) = một chữ, một lời.
1. Những dấu sắc (‘), huyền (`) và nặng (.) đọc nhẹ thôi, đừng đọc nặng (nhấn mạnh) như tiếng Việt.
2. Để ý là chữ đ viết nghiêng.
3. Chữ đ dọc là đờ, nhưng vì chữ đ viết nghiêng nên đọc dấu huyền (`) rất nhẹ và rất nhanh hoặc đọc thầm rất nhẹ và rất nhanh.

Chữ đ đọc là đờ chứ không phải là đê.
Do đó, chữ b đọc là bờ, c là cờ, k là cờ, ph là phờ, g là gờ, h là hờ, l là lờ, m là mờ, n là nờ, p là pờ, r là rờ, s là sờ, t là tờ, v là vờ, x là xờ, z là dờ.

Pronunciation (prô nần xiê shần) = cách đọc (phát âm).
Of (op-ph) = của.

Khai Phi

Lesson 3. Basic Words_Những Chữ Căn Bản

Basic (bê dịch) = căn bản
Word (uốt-đ) = một chữ, một lời.
Words = những chữ, những lời.
Basic words = những chữ căn bản. 

Subject (sấp giệch) = một chủ tự; còn có nghĩa là một đầu đề.
Subjects = những chủ tự, những đầu đề.
Chủ tự là chữ làm chủ một hành động. Thí dụ:
I (ai) = tôi, tao. ta, vân vân.
You (iu) = anh, chị, ông, bà, mày, vân vân.
He (hi) = chàng, nó, hắn, anh ấy, ông ấy, thằng ấy, vân vân.
She (shi) = nàng, chị ấy, bà ấy, cô ấy, con ấy, vân vân.
It
(it) = nó (chỉ một con vật, một đồ vật, một điều gì).
It 
= Chủ tự không chỉ gì cả. Thí dụ:
It rains !  (rên-s) = mưa !
We (uy) = chúng tôi, chúng ta, chúng tao, vân vân.

You (iu) = các anh, các chị, các ông, các bà, các cô, chúng mày, vân vân.
They (dây) = chúng nó, các anh ấy, các chị ấy, các ông ấy, các bà ấy, các cô ấy, vân vân.
I see = tôi thấy, tôi biết.
See (xi) = thấy, biết.

Object (óp giệch) = một túc tự; một vật; một đối tượng để ham muốn, để nghiên cứu, để chú ý, vân vân; một mục đích.
Objects = Những túc tự:

Túc tự là chữ bổ túc một hành động.  
Thí dụ:
I have (he vờ) money (mân nì) = tôi có tiền.
Have = có.
Money = tiền.
I like (lai cờ) him (him) = tôi thích nó.
Like = thích
Him = nó
He likes me = nó thích tôi.
Me (mi) = tôi.
He likes you = nó thích anh.
You = anh.

He likes her (hơ)= nó thích cô ấy.
Her = cô ấy
He likes us (ớt-s) nó thích chúng tôi, chúng tao.
Us = chúng tôi, chúng ta, chúng tao.
He likes you = nó thích các anh, chúng mày.
You = các anh, chúng mày.
I like them (dem) = tôi thích chúng nó, các anh ấy, vân vân.
Them = chúng nó, các anh ấy, các chị ấy, vân vân.
Money, me, you, him, her, us, them là objects (những túc tự).

My (mài) = của tôi, của ta, của tao.
My money = tiền của tôi.
Your (ì ò) = của anh, của chị, của mày, vân vân.
Your money = tiền của anh.
His (hi-dờ) = của nó, của thằng ấy, vân vân.
His money = tiền của nó.
Her (hờ) = của cô ấy, của con ấy, vân vân.
Her money = tiền của cô ấy.
Its (it-s) = của nó (chỉ một động vật, một vật, một điều gì).
My car (co) is (i-dờsilver (siu vờ) white (oai tờ)  = ô tô của tôi màu trắng bạc.
Car = ô tô.
Is = thì

Silver = bạc.
White = trắng

But (bật) its inside (ìn sai đờ) is grey (grê) = nhưng bên trong của nó mầu xám.
But = nhưng.
Inside = bên trong.
Grey = màu xám.

Our (ào ờ) = của chúng tôi, của chúng ta, của chúng tao, vân vân.
Our money = tiền của chúng tôi.
Your (ì ò) = của các anh, của chúng mày, vân vân.
Your money= tiền của các anh.
Their (dè) = của chúng nó, của các anh ấy, của các ông ấy, vân vân.
Their money = tiền của chúng nó.

Mine (mai-n)  = của tôi, của tao, của ta, vân vân.
This (dit-s) is mine = cái này của tôi, đây là của tôi.
That (dat) is mine = cái đó của tôi, đó là của tôi.
It (it) is mine = là của tôi,
Yours (ì ò-s) = của anh, của mày, vân vân.
This is yours = cái này của anh, đây là của anh.
That is yours = cái đó của anh, đó là của anh.
It is yours = là của anh
His (hi-dờ) = của nó, của thằng đó, vân vân.
This is his = cái này của nó, đây là của nó.
That is his = cái đó của nó, đó là của nó.
It is his = là của nó, là của thằng đó.
Hers (hơ-s) = của cô ấy, của con ấy, vân vân.
This is hers = cái này của cô ấy, đây là của cô ấy.
That is hers = cái đó của cô ấy, đó là của cô ấy.
It is hers = là của cô ấy, là của con ấy.
Ours (ào-s) = của chúng tôi, của chúng ta, của chúng tao, vân vân.
This is ours = cái này của chúng tôi, đây là của chúng tôi.
That is ours = cái đó của chúng tôi, đó là của chúng tôi.
It is ours = là của chúng tôi.  
Yours (ì ò-s) = của các anh, của chúng mày, vân vân.
This is yours = cái này của các anh, đây là của các anh.
That is yours = cái đó của các anh, đó là của các anh.
It is yours = là của các anh.
Theirs (dè-s) = của chúng nó, của các anh ấy, vân vân.
This is theirs = cái này của chúng nó, đây là của chúng nó.
That is theirs = cái đó của chúng nó, đó là của chúng nó.
It is theirs = là của chúng nó, là của các anh ấy, vân vân.

Her pencil (pen sầu) is blue (blu) = bút chì của cô ấy, con ấy, màu xanh.
Mine is yellow (i el lô) = của tôi, của tao, màu vàng.
Yours is black (blắc-k) = của anh, của mày, màu đen.
His is red (rét-đ) = của nó, của thằng ấy, màu đỏ.

My skin (skin) is yellow = da của tôi màu vàng.  
Hers is white (oai tờ) = của cô ấy, con ấy, màu trắng.
Ours is red (rét-đ) = của chúng tôi, chúng tao, màu đỏ.

My country (cân trỳ) is Vietnam = nước của tôi, nước của tao, là Việt Nam.
Yours is USA (iu és ê) = của các anh là Mỹ.
Theirs is China (chai nà) = của bọn họ là Trung Quốc.

_We (uy) have (he-vờ) only (ôn lỳ) three (thri) items (ai đầm-s) left (léph-t) on (on) the (dờ) shelf (sheo-ph). Which (úych) one (oăn) do (đu) you (iu) like (lai cờ)  ?
We (chúng tôi) have (có) only (chỉ) three (ba) items (món) left (còn lại) on (ở trên) the (cái) shelf (kệ)  = chúng tôi chỉ có ba món còn lại ở trên kệ. Which (nào) one (cái) do (?) you (ông) like (thích)  ?  = ông thích cái nào ?
_The (dì) one (oăn) in (ìn) the (dờ) middle (mít đầu). Chữ the đọc là dờ nhưng khi đứng trước chữ o, e, i, u thì đọc là dì.
The one (cái) in the middle (ở giữa)  = cái ở giữa. 

Khai Phi

Foreword_Lời Mở Đầu

Foreword (pho uột-đ)
Fore(truớc)word(lời) = Lời Mở Đầu
English (inh glịsh) Learning (lơn nình) Help (heo-p) For (phò) Vietnamese (viết nam mi dờ)
English (tiếng Anh) Learning (học) Help (giúp) For (để cho) Vietnamese (người Việt) = Giúp Người Việt Học Tiếng Anh
Khai Phi
Copyright (cóp pi rai-treserved (rì dợc vờ-đ)
Tác giả giữ bản quyền

Internet (in tờ nẹt)
Inter(nối nhau)net(mạng, lưới) = mạng, lưới thế giới
Website 
(oép sai tờ)
Web(mạng, lưới)site(nơi, chỗ) = địa chỉ mạng
KhaiPhi’s Website = địa chỉ mạng của Khai Phi

English Learning Help For Vietnamese gồm những bài trên Internet (KhaiPhi’s Website) để chỉ dẫn cho người Việt học tiếng Anh không tốn tiền và không bị bó buộc gì.
Sau Lời Mở Đầu là những bài học đánh số từ 1 trở đi.
Bài học thật rõ ràng nên dễ hiểu, ngắn gọn nên dễ nhớ, và tương đối đầy đủ nên người học sau một thời gian rất nhanh sẽ có một trình độ tiếng Anh khá cao để khi không hiểu một chữ Anh thì có thể tự mình tra tự điển toàn bằng tiếng Anh và có thí dụ.
English Learning Help For Vietnamese sẽ thật sự giúp ích cho:
Học sinh và sinh viên Việt Nam trong nước.
Những người Việt trong nước sắp sang định cư tại Mỹ hoặc những nơi nói tiếng Anh.
Những người Việt mới sang Mỹ hoặc những nơi nói tiếng Anh.
Những người Việt có ý định sang Mỹ hoặc những nơi nói tiếng Anh để làm việc trong một thời gian.
Chân thành,
Khai Phi

English Learning Help For Vietnamese consists of texts on Internet (KhaiPhi’s Website) to help Vietnamese learn English for free and without obligation.
After Foreword, there are lessons numbered 1, 2, 3, and so on.
The lessons are really clear, so easy to understand; short, so easy to remember; and relatively complete, so after a short time, learners will reach a rather high English level and be able to consult an English dictionary that is all English and has examples.
English Learning Help For Vietnamese is really useful for:
Vietnamese students in Vietnam.
Vietnamese who will go to settle in the U.S. or other English speaking countries.
Vienamese who have just settled in the U.S. or other English speaking countries.
Vietnamese in Vietnam who are planning to work in the U.S. or other English speaking countries for a period of time.
Sincerely,
Khai Phi

Lesson 2. English Alphabet_Mẫu Tự [Chữ Cái (Mẹ)] Tiếng Anh

Lesson (Lét sân) = bài học
English (inh glịsh) Alphabet (ao phà bẹt)

English (tiếng Anh) Alphabet (mẫu tự hoặc chữ cái – mẹ) = mẫu tự (chữ cái – mẹ) tiếng Anh

a (ê), b (bi), c (xi), d (đi), e (i), f (éph), g (cong lưỡi lại đọc: gi),
h (ết-ch), i (ai), j (cong lưỡi và đánh lưỡi ra đọc: giê), k (kê), l (eo-l), m (em-m), n (en-n), o (ô)
p (pi), q (kiu), r (a), s (ét-s), t (ti), u (iu), v (vi),  
w (đắp bliu), x (ách-s), y (oai), z (di).

_My (mài) full (phun-l) name (nêm-m) is (i-dờ) Long (Long) Tran (Tran).
_Please (pli dờ) spell (speo-l) your (i ò) first (phớt-s) name (nêm-m).
_eo-l , ô ,  en-n , gi.
_Please (pli dờ) spell (speo-l) your (i ò) last (lát-s) name (nêm-m).
_ti , a ,  ê , en-n.

My  (của tôi) full (đầy) name (tên) is (là) Long Tran = tên đầy đủ của tôi là Long Trần. 
Please (làm ơn) spell (đánh vần) your (của anh) first name (tên)  = làm ơn đánh vần tên của anh.
Please (làm ơn) spell (đánh vần) your (của anh) last name (họ)  = làm ơn đánh vần họ của anh.

Khai Phi